image banner

KHÁM SỨC KHỎE TẠI TTYT HUYỆN CHÂU ĐỨC

KHÁM SỨC KHỎE TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHÂU ĐỨC

Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghĩ và ngày lễ)

I. HỒ SƠ, THỦ TỤC KHÁM SỨC KHỎE

1. Hồ sơ KSK:

– Xác nhận yêu cầu của người khám:

+ Khám sức khỏe đủ 18 tuổi trở lên:

+ KSK dưới 18 tuổi: Đi học, bổ sung hồ sơ.

+ KSK định kỳ:

– Hồ sơ khám sức khỏe:

+ KSK đủ 18 tuổi trở lên: Bản giấy theo mẫu quy định tại mẫu số 1 Phụ lục số XXIV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT.

+ KSK dưới 18 tuổi: Bản giấy theo mẫu quy định tại mẫu số 2 Phụ lục số XXIV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT.

+ KSK định kỳ: Sổ KSK theo quy định tại mẫu số 3 Phụ lục số XXIV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT.

2. Thủ tục KSK:

– Người khám sức khỏe xuất trình Giấy CMND/CCCD  hoặc giấy tờ tùy thân tại quầy thu phí để được bán hồ sơ theo mục đích KSK. (Kèm phiếu chỉ định chụp Xquang đối với trường hợp KSK vệ sinh an toàn thực phẩm hoặc bổ sung hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề y dược).

– Người KSK dán ảnh kích thước 4×6cm (nền trắng) được chụp trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ KSK, phải kê khai đầy đủ tiền sử vào hồ sơ KSK.

– Phòng khám thể lực kiểm tra, đối chiếu giấy CMND/CCCD hoặc giấy tờ tùy thân với hồ sơ KSK trước khi hướng dẫn người khám sức khỏe đến từng phòng khám chuyên khoa và trước thời điểm trình kết luận sức khỏe.

II. QUY TRÌNH KHÁM SỨC KHỎE

Bước 1:  Điền thông tin khám sức khỏe

- Người khám phải kê khai đầy đủ thông tin theo mẫu giấy hoặc sổ KSK.

- Người khám sức khỏe ký tên và xác nhận thông tin đúng với sự thật.

Bước 2:  Khám sức khỏe

Người khám sức khỏe thực hiện khám theo các mục trong hồ sơ Khám sức khỏe

1. Khám thể lực:

Nhân viên y tế đo chiều cao, cân nặng, mạch, huyết áp, chỉ số BMI và phân loại thể lực cho người KSK tại phòng Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.

2. Khám lâm sàng:

- Người KSK từ 18 tuổi trở lên: Khám nội, Khám ngoại, da liễu, Khám sản phụ khoa (đối với nữ), Khám Mắt, Khám Tai Mũi Họng, Khám Răng hàm mặt.

- Người KSK dưới 18 tuổi: Khám Nhi, Khám Mắt, Khám Tai mũi họng, Khám Răng hàm mặt.

- Khám sức khỏe định kỳ: Khám Tiền sử sản phụ khoa, Khám Phụ sản theo các nội dung theo danh mục quy định tại Phụ lục số XXV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT (đối với người khám sức khỏe là nữ), Khám Mắt, Khám Tai mũi họng, Khám Răng hàm mặt, Khám Nội, Khám ngoại, da liễu.

3. Khám cận lâm sàng:

a. Người KSK từ 18 tuổi trở lên:

-  Xét nghiệm máu:

+ Công thức máu: Số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.

+ Sinh hóa máu: Đường máu, Chức năng thận (Ure), Chức năng gan (SGOT)

+ Khác (nếu có chỉ định của bác sỹ hoặc yêu cầu của người KSK).

-  Xét nghiệm nước tiểu:

+ Đường, Protein.

+ Khác (nếu có chỉ định của bác sỹ hoặc yêu cầu của người KSK)

-  Chẩn đoán hình ảnh (chụp XQuang phổi): Đối với trường hợp bổ sung hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề y dược hoặc có yêu cầu từ người KSK.

b.  Người KSK dưới 18 tuổi:

Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X-quang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sĩ.

c. Người KSK định kỳ:

Chụp Xquang phổi đối với trường hợp khám sức khỏe vệ sinh an toàn thực phẩm hoặc có chỉ định của bác sĩ hoặc có yêu cầu từ người KSK.

Bước 3: Kết luận sức khỏe

    Nộp hồ sơ khám sức khỏe tại Phòng tiếp nhận và trả kết quả để trình ký kết luận sức khỏe.

a.      Người KSK từ 18 tuổi trở lên và định kỳ

 Căn cứ vào kết luận khám lâm sàng và cận lâm sàng, Bác sĩ ký chứng nhận sức khỏe kết luận với các nội dung sau:

- Phân loại sức khỏe (theo tiêu chuẩn phân loại sức khỏe của Bộ Y tế Quyết định số 1613/BYT-QĐ ngày 15/08/1997).

- Các bệnh tật (nếu có):

b.      Người KSK dưới 18 tuổi:

- Sức khỏe bình thường

- Hoặc các vấn đề sức khỏe cần lưu ý (nếu có).

Bước 4: Trả hồ sơ khám sức khỏe

- Bộ phận văn thư tiến hành việc đóng mộc, Scan và lưu hồ sơ KSK sau khi được kết luận.

- Trong vòng 24 giờ, người KSK được nhân viên y tế trả hồ sơ KSK tại phòng tiếp nhận và trả kết quả sau khi được kết luận và đóng mộc.

- Kết thúc quy trình khám sức khỏe.

 BẢNG GIÁ KHÁM SỨC KHỎE

1/ KHÁM SỨC KHỎE DƯỚI 18 TUỔI:      160.000đ

2/ KHÁM SỨC KHỎE TỪ 18 TUỔI TRỞ LÊN:     270.800đ

3/ KHÁM SỨC KHỎE VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM (LẦN ĐẦU):    387.000đ

4/ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ:    170.000đ

---------------------------------------------------------

File: Công bố đủ điều kiện khám sức khỏe TTYT :Tải về

Thông tin đăng tải phạm vi khám sức khỏe của TTYT huyện Châu đức: Tải về

Cập nhật thay đổi thời gian Khám sức khỏe :Tải về

Bảng giá khám sức khỏe : Tải về

Quy trình Khám sức khỏe: Tải về

 

tin mới
Đăng nhập

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHÂU ĐỨC

Địa điểm:  Số 31 Điện Biên Phủ, Khu Phố Vinh Thanh, Thị Trấn Ngãi Giao, Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu

Điện thoại:  02543.881.865     Fax:02543.881.865

Email : trungtamytechauduc@gmail.com

Facebook: https://www.facebook.com/profile.php?id=100086782958955&locale=vi_VN

 

Quản trị :  (Trần Đăng Khoa )

Xem thêm
Thống kê truy cập
  • Đang online: 14
  • Hôm nay: 36
  • Trong tuần: 580
  • Tất cả: 20948